VN520


              

靠山吃山, 靠水吃水

Phiên âm : kào shān chī shān, kào shuǐ chī shuǐ.

Hán Việt : kháo san cật san, kháo thủy cật thủy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)比喻依賴所在地方的客觀條件討生活, 或比喻從事什麼行業就靠什麼為生。如:「他家世居海邊, 全家人都有豐富的捕魚經驗。所謂靠山吃山, 靠水吃水, 一點也沒錯。」《醒世恆言.卷二○.張廷秀逃生救父》:「常言道:『靠山吃山, 靠水吃水。』做公的買賣, 千錢賒不如八百現。」《文明小史》第二九回:「原來杞縣知縣, 每年出息有十來萬銀子, 那書辦靠山吃山, 靠水吃水, 自然也是弄得一手好錢了。」


Xem tất cả...